 | [xảy ra] |
|  | to happen; to occur |
|  | Điều này thường xảy ra khi một đứa trẻ sinh ra ở nước này và cha mẹ nó lại mang quốc tịch nước khác |
| This occurs most commonly when a child is born in one country and the parents hold citizenship in another |
|  | Có trời mới biết điều gì sẽ xảy ra |
| What will happen now is anybody's guess |
|  | Họ giả bộ như không có gì xảy ra |
| They pretended that nothing had happened |